| Chỉ số khúc xạ | 1.439 |
|---|---|
| Độ tinh khiết | ≥ 99,5% |
| Điều kiện bảo quản | Lưu trữ ở nơi lạnh, khô |
| Ứng dụng | Được sử dụng làm monome trong sản xuất polyme và copolyme |
| Trọng lượng phân tử | 157,21g/mol |
| Công thức phân tử | C8H15NO2 |
|---|---|
| Sự xuất hiện | Chất lỏng không màu đến vàng nhạt |
| Độ tinh khiết | ≥ 99,5% |
| Điều kiện bảo quản | Lưu trữ ở nơi lạnh, khô |
| Trọng lượng phân tử | 157,21g/mol |
| Công thức phân tử | C8H15NO2 |
|---|---|
| Trọng lượng phân tử | 157,21g/mol |
| Chỉ số khúc xạ | 1.439 |
| Điểm sôi | 186°C |
| Mật độ | 0.932 G/cm3 |
| Trọng lượng phân tử | 157,21g/mol |
|---|---|
| mùi | Mùi giống amoniac |
| số CAS | 2867-47-2 |
| Sự xuất hiện | Chất lỏng không màu đến vàng nhạt |
| Độ tinh khiết | ≥ 99,5% |
| Nhiệt độ lưu trữ | Dưới 25 ° C. |
|---|---|
| Ứng dụng | Được sử dụng như một monome để sản xuất polyme và copolyme |
| Điều kiện lưu trữ | Lưu trữ ở một nơi khô ráo, mát mẻ |
| Áp suất hơi | 0,2 mm Hg (20 °C) |
| Tỉ trọng | 0,89 g/cm3 |
| Điểm nóng chảy | -20°C~-10°C |
|---|---|
| số CAS | 2867-47-2 |
| Công thức phân tử | C8H15NO2 |
| Sự xuất hiện | Chất lỏng không màu đến vàng nhạt |
| Điểm bùng phát | 57°C-64°C |